GIỚI THIỆU DỊCH VỤ:
Dịch vụ Bưu phẩm gồm:
Thư, Bưu thiếp (gọi tắt LC), ấn
phẩm, học phẩm dùng cho người mù và gói nhỏ (gọi tắt là AO).
Thư:
Là bản chữ viết, sao hoặc in mang nội dung thông tin riêng giữa người
gửi và người nhận. Thư được bỏ trong phong bì dán kín và được bảo đảm
bí mật theo quy định của hiến pháp
Khối lượng tối đa 2kg và không được để vật phẩm hàng hoá.
Người gửi, người nhận có thể là tổ chức hoặc cá nhân.
Ấn phẩm :
Là những tài liệu không có tính chất thông tin
riêng
Khối lượng tối đa 5kg.
Học phẩm dùng cho người mù:
Là những bản in chữ nổi, hoặc viết bằng
chữ nổi cho người mù để ngỏ và bằng giấy đặc biệt dùng riêng cho người
mù.
Khối lượng tối đa 7kg.
Gói nhỏ:
Là gói đựng vật phẩm hàng hoá nhưng có tính chất
thông tin riêng.
Khối lượng tối đa 2kg. Có thể được nhận đến 5kg khi có thông
báo của Tổng công ty.
Túi M:
Là túi đặc biệt chứa báo, tạp chí, sách vở, ấn phẩm của 1 người gửi
cho cùng 1 người ở một địa chỉ. Khối lượng tối đa 30kg/túi.
Giới hạn kích thước của bưu
phẩm: (trừ bưu thiếp và
Aérogramme ) được quy định như sau :
Kích thước Max: Tổng D + R + H =< 900mm (kích thước chiều lớn
nhất phải £ 600mm +_ 2mm .
Kích thước Min: với một mặt kích thước >= 90mm x 140mm , +_
2mm
Giơí hạn kích thước của bưu
thiếp : Kích thước tối đa
120mmx235mm , với sai số 2mm .Kích thước tối thiểu 90mm x 140mm với
sai số 2mm .
Giới hạn kích thước Aérogamme:
Kích thước tối đa 110mm x 220mm với sai số 2mm. Kích thước tối thiểu :
như bưu thiếp
GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ:
I. Bảng cước Bưu phẩm trong nước
Đã có 10% thuế giá trị gia tăng
I. Cước Bưu phẩm thuỷ bộ: ( Đã có thuế GTGT)
Nấc khối lượng |
Mức cước (đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
1. Thư |
|
Khối lượng tối đa: 2 kg |
- Đến 20 gam |
800 |
|
- Trên 20 gam đến 50 gam |
1.200 |
|
- Trên 50 gam đến 100 gam |
1.800 |
|
- Trên 100 gam đến 250 gam |
3.400 |
|
- Trên 250 gam đến 500 gam |
5.800 |
|
- Trên 500 gam đến 1000 gam |
9.000 |
|
- Trên 1000 gam đến 1500 gam |
12.000 |
|
- Trên 1500 gam đến 2000 gam |
13.000 |
|
2. Bưu thiếp |
|
|
- Mỗi bưu thiếp |
600 |
|
3. ấn phẩm và túi M |
|
ấn phẩm khối lượng tối đa là 5 kg Túi M khối lượng tối đa là 30 kg |
- Đến 20 gam |
400 |
|
- Trên 20 gam đến 50 gam |
600 |
|
- Trên 50 gam đến 100 gam |
1.000 |
|
- Trên 100 gam đến 250 gam |
1.600 |
|
- Trên 250 gam đến 500 gam |
3.000 |
|
- Trên 500 gam đến 1000 gam |
4.800 |
|
- Trên 1000 gam đến 1500 gam |
6.600 |
|
- Trên 1500 gam đến 2000 gam |
8.000 |
|
- Mỗi nấc 1000 g tiếp theo hoặc phần lẻ |
2.000 |
|
4. Gói nhỏ |
|
Khối lượng tối đa: 2 kg |
- Đến 100 gam |
1.600 |
|
- Trên 100 gam đến 250 gam |
2.800 |
|
- Trên 250 gam đến 500 gam |
4.400 |
|
- Trên 500 gam đến 1000 gam |
6.400 |
|
- Trên 1000 gam đến 1500 gam |
8.000 |
|
- Trên 1500 gam đến 2000 gam |
10.000 |
|
5. Học phẩm người mù |
Miễn cước |
Trừ cước máy bay. Khối lượng tối đa: 7 kg |
II. Cước các dịch vụ đặc biệt: (Đã có thuế GTGT)
Loại dịch vụ |
Mức cước (đồng) |
1. Cước máy bay |
|
- 20 gam đầu |
400 |
2. Ghi số |
|
a. Các cơ quan Đảng, chính quyền các cấp và HCSN - Liên tỉnh: - Nội tỉnh: |
|
b. Các cơ quan đơn vị khác và Nhân dân: Mỗi bưu phẩm. |
2.000 |
3. Hoả tốc |
|
a. Trong khu vực phát: - Mỗi km cho 100 gam đầu. - Mỗi km cho mỗi nấc và phần lẻ chưa đến 100 gam tiếp theo. - Mức cước tối thiểu mỗi bưu phẩm |
|
b. Liên huyện, liên tỉnh |
|
4. Hẹn giờ: (chỉ áp dụng cho bưu phẩm sử
dụng dịch vụ hoả tốc trong phạm vi tỉnh) |
5.000 |
5. Bưu phẩm có chứng nhận gửi ( bưu phẩm A): |
600 |
6. Báo phát: Chỉ chấp nhận ngay khi gửi |
|
7. Nhận phát địa chỉ theo yêu cầu |
x |
8. Phát tại địa chỉ theo yêu cầu:
Chỉ chấp nhận ngay khi gửi ( hoặc theo yêu cầu của người nhận).
Miễn cước với BP đến 500 gam |
|
9. Phát tận tay:
Chỉ chấp nhận ngay khi
gửi |
|
10. Phát nhanh: Chỉ chấp nhận ngay khi
gửi ( hoặc theo yêu cầu của người nhận). |
|
11. Lưu ký |
|
12. Rút bưu phẩm: áp dụng cho bưu phẩm
ghi số |
|
b. Đã chuyển khỏi bưu cục gốc: |
x |
+ Nếu chuyển yêu cầu rút bưu phẩm bằng
điện báo: Thu cước điện báo (tối thiểu 10 tiếng) và cước phục vụ
: |
x |
13. Chuyển hoàn:
Miễn cuớc với bưu phẩm đến 500 gam |
|
14. Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận
bưu phẩm: |
|
b. Đã chuyển khỏi bưu cục gốc: |
|
15. Hộp thư thuê bao: |
|
Ghi chú - Dịch vụ hoả tốc
và hẹn giờ chỉ áp dụng cho các cơ quan Đảng và Nhà nước. |
III . Mức bồi thường tối đa:
( Không thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật Thuế GTGT)
Loại và nấc khối lượng |
Mức bồi thường (đồng) |
Ghi chú |
1. Thư ghi số: |
|
|
- Đến 100 gam |
2.600 |
|
- Trên 100 gam đến 1.000 gam |
10.000 |
|
- Trên 1.000 gam đến 2.000 gam |
18.400 |
|
2. Ấn phẩm: |
|
|
- Đến 1.000 gam |
7.800 |
|
- Trên 1.000 gam đến 2.000 gam |
14.400 |
|
- Trên 2.000 gam. |
30.600 |
|
3. Gói nhỏ |
|
|
- Đến 1.000 gam |
12.000 |
|
- Trên 1.000 gam đến 2.000 gam |
18.000 |
|
BƯU ĐIỆN TỈNH GIA LAI - Đơn
vị thành viên của VNPost
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - TP. Pleiku - Gia Lai, Điện thoại: (0269)3872062, Fax:
(0269)3823029
Email: dhbc_gialai@vnpost.vn
-
Website: http://gialaipost.vn hoặc
http://gialai.vnpost.vn