GIỚI THIỆU DỊCH VỤ:
1.Dịch vụ Chuyển phát nhanh EMS (express Mail Service) trong nước và quốc tế:
Là loại dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại thư, tài liệu, vật phẩm hàng hoá (Bưu gửi) theo chỉ tiêu thời gian được Tổng Công ty Bưu chính – Viễn thông Việt Nam công bố trước.
2.Chỉ tiêu thời gian:
- Chỉ tiêu thời gian toàn trình của Bưu gửi EMS trong nước từ
24 – 48 giờ
- Chỉ tiêu thời gian toàn trình của bưu gửi EMS từ Việt Nam
đi các nước từ 2 đến 10 ngày (Châu á : Từ 2 đến 5 ngày, Châu Âu :
4 đến 7 ngày, Châu Úc: 4 đến 7 ngày, Châu Mỹ : 7 đến 10 ngày, châu
Phi : 7 đến 10 ngày)
- Chỉ tiêu thời gian trên không kể ngày nghỉ tết Nguyên đán
(Đối với địa chỉ người nhận tại nhà riêng), không kể ngày nghỉ
cuối tuần, ngày lễ, tết (đối với địa chỉ người nhận là cơ quan).
Đối với bưu gửi EMS quốc tế thời gian toàn trình không kể ngày
nghỉ cuối tuần, ngày lễ, tết. Nếu bưu gửi EMS quốc tế có nội dung
là hàng hoá thời gian toàn trình phải cộng thêm thời gian kiểm hoá
hải quan tại Bưu chính nước đến.
3.Phạm vi phục vụ:
- Hiện nay dịch vụ EMS đã được mở rộng phạm vi phục vụ đến
bưu điện trung tâm của 54 tỉnh thành trong cả nước và 51 nước trên
thế giới.
- Không nhận gửi EMS có địa chỉ người nhận tại các tỉnh và
các nước chưa được Tổng Công ty BC – VT VN cho phép mở dịch vụ
EMS.
- Đối với bưu gửi EMS trong nước, nếu người gửi có yêu cầu
gửi EMS có địa chỉ người nhận ngoài vùng phát của bưu cục đến đề
nghị khách hàng cam kết không khiếu nại về chỉ tiêu thời gian toàn
trình vào mặt sau liên 1 của phiếu gửi E1.
4.Khối lượng và kích thước:
- Đối với bưu gửi EMS trong
nước :
Khối lượng:
Khối lượng tối đa đối với bưu gửi EMS là 30kg.
Kích thước:
Bất kỳ chiều nào của bưu gửi cũng không vượt
quá 1,5m và tổng chiều dài cộng với chu vi lớn nhất không đo theo
chiều dài đã đo không vượt quá 3m.
- Đối với bưu gửi
EMS đi quốc tế:
Khối lượng:
Thực hiện theo thông báo của từng nước đến.
Kích thước:
Như quy định đối với bưu gửi EMS trong nước.
5.Giá cước:
- Giá cước bưu gửi EMS trong nước được thu theo bảng cước
dịch vụ Bưu gửi Chuyển phát nhanh trong nước EMS được ban hành
theo quyết định số 2594/QĐ-GCTT-TGĐ ngày 15/09/1999 của Tổng Giám
đốc Tổng Công ty Bưu chính – Viễn thông Việt Nam
- Riêng bưu gửi EMS từ Hà Nội gửi đi TP. Hồ Chí Minh và ngược
lại vào thời gian từ 06h00 đến 10h30 hàng ngày được giảm 10% cước
ở bảng trên.
- Cước hàng cồng
kềnh: Hàng kồng kềnh là
hàng có kích thước vượt quá kích thước tối đa quy định. Thu cước
bằng 1,5 lần mức cước EMS có khối lượng tương ứng quy định ở bảng
cước trên.
- Cước hàng nhẹ:
Hàng nhẹ là hàng có khối lượng dưới 167
kg/m3 (tương đương với trên 6000 cm3/kg). Mức cước được tính theo
khối lượng quy đổi
Thể tích
kiện hàng (cm3)
Khối lượng quy đổi (kg) =
--------------------------------------
6000 (cm3)
6.Nhận gửi:
- Không nhận gửi những bưu gửi có nội dung là hàng cấm gửi
theo điều 8 Quy định Nghiệp vụ Bưu phẩm, Bưu kiện được ban hành
theo quyết định số 3673/QĐ-BC, ngày 20/09/2001 của Tổng Công ty
Bưu chính – Viễn thông Việt Nam.
- Vàng bạc, đá quý, hàng hoá để kinh doanh, vật phẩm hàng hoá
xuất nhập khẩu, ong tằm đỉa côn trùng phục vụ nghiên cứu khoa học,
chất bột chất lỏng, vật phẩm, hàng hoá gửi trong bưu phẩm sử dung
dịch vụ máy bay tuân theo quy định tại điều 9 Quy định Nghiệp vụ
Bưu phẩm, Bưu kiện.
- Cách gói bọc bưu gửi EMS phải tuân theo quy định tại điều
12 Quy định Nghiệp vụ Bưu phẩm, Bưu kiện.
- Riêng đối với bưu gửi gửi đi 5 nước Pháp, Đức, Canada, Hà
lan và Thuỵ Điển khi viết phiếu gửi đề nghị khách hàng viết họ
tên, địa chỉ người nhận bằng chữ in hoa, số điện thoại để tiện
liên hệ trong trường hợp cần thiết và kê khai hàng hoá theo mẫu
quy định (Invoice). Ngoài ra còn phải thực hiện đúng các quy định
về vật cấm gửi hoặc gửi có điều kiện do công ty vận chuyển quy
định.
7.Chuyển hoàn:
Bưu phẩm EMS trong nước không phát được do lỗi của người gửi
và phải chuyển hoàn thì người gửi phải trả cước chuyển hoàn (trừ
những bưu gửi chuyển hoàn bằng đường thuỷ bộ có khối lượng dưới
500 gr). Do vậy, khi viết phiếu gửi E1, đề nghị khách hàng đánh
dấu vào các ô để lựa chọn phương thức chuyển hoàn (Chuyển hoàn
bằng dịch vụ EMS hay bằng đường thuỷ bộ hoặc huỷ ).
8.Tạm thời chưa thu cước
chuyển hoàn đối với EMS
gửi đi quốc tế:
Riêng EMS gửi đi 5 nước Đức, Pháp, Canada, Hà Lan và Thụy
Điển không phát được do lỗi của người gửi thì người gửi phải thanh
toán cước chuyển hoàn bằng cước nhận gửi.
9.Phát bưu gửi EMS:
Bưu gửi EMS được phát đến địa chỉ người nhận 2 lần. lần
sau cách lần trước tối đa 5 giờ (Không kể thời gian ngoài giờ làm
việc). Sau 2 lần không phát được, Bưu điện sẽ để lại giấy mời mời
người nhận ra Bưu điện nhận. Quá thời hạn lưu giữ đối với EMS gửi
trong nước là 6 ngày, đối với EMS từ nước ngoài đến là 12 ngày,
bưu cục phát sẽ chuyển hoàn cho người gửi.
10.Khiếu nại:
- Thời hạn chấp nhận khiếu nại đối với bưu gửi EMS trong nuớc
là 3 tháng và đối với nước ngoài là 4 tháng kể từ ngày sau ngày
kết thúc chỉ tiêu thời gian toàn trình.
- Thời hạn khiếu nại về cước phí là 1 tháng kể từ ngày thanh
toán với Bưu điện.
- Chỉ chấp nhận khiếu nại tại những bưu cục có mở dịch vụ
EMS.
- Khi khiếu nại người gửi phải xuất trình phiếu gửi, biên lai
BC01 (nếu có ) và một trong các giấy tờ theo quy định tại điều 37
Thể lệ Bưu phẩm, Bưu kiện năm 1999
11.Bồi thường:
- Trừ các trường hợp quy định tại điều 50 Thể lệ Bưu phẩm,
Bưu kiện năm 1999. Bưu điện chỉ bồi thường trong những trường hợp
do lỗi của Bưu điện gây nên.
- Bưu điện chỉ bồi thường bằng tiền Việt Nam cho người gửi
hoặc người được người gửi uỷ quyền đang ở tại Việt Nam.
- Đối với bưu gửi EMS gửi từ nước ngoài đến Việt Nam việc bồi
thường do Bưu chính nước gốc thực hiện.
- Bưu điện không chịu trách nhiệm bồi thường những thiệt hại
gián tiếp hoặc những nguồn lợi không thực hiện được do việc chậm,
mất, suy suyển, hư hỏng bưu gửi EMS gây nên.
12.Mức bồi thường:
- Bưu gửi EMS bị chậm so với chỉ tiêu thời gian toàn trình :
Bưu điện hoàn lại cước đã thu khi chấp nhận bưu gửi đó
- Bưu gửi EMS bị suy suyển hư hỏng mất một phần nội dung :
Bưu điện hoàn cước đã thu khi chấp nhận và bồi thường theo tỷ lệ
hư hỏng, hay mất của bưu gửi theo quy định trong bảng cước do Tổng
Công ty Bưu chính – VT VN ban hành.
- Bưu gửi bị mất toàn bộ nội dung : Bưu điện hoàn lại cứơc đã
thu khi chấp nhận, số tiền thuế người gửi đã nộp (nếu có) và bồi
thường theo quy định trong bảng cước do Tổng Công ty BC – VT VN
ban hành.
13.Thời hạn giải quyết
khiếu nại:
Mọi khiếu nại về bưu gửi EMS phải được tổ chức điều tra và
giải quyết trong thời hạn sau :
- Đối với bưu gửi EMS gửi trong nước : 05 ngày
- Đối với bưu gửi EMS gửi đi nước ngoài: 15 ngày.
GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ:
Đơn vị tính giá: USD.
STT | Tên nước | Đến 500g | Mỗi 500g tiếp theo | ||
Tài liệu (D) | Hàng hoá (M) | Tài liệu (D) | Hàng hoá (M) | ||
1 | Albania | 35.00 | 42.20 | 6.59 | 7.91 |
2 | Algeria | 37.40 | 47.00 | 9.73 | 11.04 |
3 | Australia | 19.40 | 27.68 | 5.10 | 5.41 |
4 | Austria | 37.44 | 40.08 | 7.69 | 8.22 |
5 | Belgium | 28.44 | 31.92 | 5.89 | 6.58 |
6 | Brazil | 35.60 | 42.20 | 9.19 | 10.50 |
7 | Brunei | 19.91 | 23.10 | 3.40 | 3.93 |
8 | Bulgaria | 40.04 | 47.41 | 4.10 | 4.84 |
9 | Cambodia | 15.00 | 22.44 | 2.45 | 3.11 |
10 | Cameroon | 50.40 | 52.60 | 5.19 | 6.51 |
11 | Canada | 32.52 | 35.28 | 6.70 | 7.26 |
12 | Cayman island | 30.20 | 33.90 | 6.46 | 7.78 |
13 | China people's rep.of | 21.32 | 24.80 | 4.32 | 4.98 |
14 | Denmark | 30.12 | 31.92 | 6.22 | 6.58 |
15 | Ethiopia | 37.40 | 47.00 | 9.73 | 11.04 |
16 | Finland | 39.48 | 42.12 | 8.10 | 8.62 |
17 | France | 32.76 | 35.40 | 6.75 | 7.28 |
18 | Georgia | 32.76 | 35.40 | 5.98 | 6.58 |
19 | Germany | 34.68 | 42.24 | 7.14 | 8.65 |
20 | Hongkong | 15.96 | 22.44 | 2.60 | 3.25 |
21 | Hungary | 40.04 | 47.41 | 5.89 | 6.58 |
22 | India | 15.36 | 22.80 | 2.30 | 2.96 |
23 | Indonesia | 15.00 | 22.44 | 3.90 | 3.90 |
24 | Italy | 34.68 | 42.24 | 5.89 | 6.58 |
25 | Japan | 17.72 | 25.04 | 2.90 | 3.73 |
26 | Kuwait | 33.80 | 38.60 | 8.46 | 9.78 |
27 | Laos | 18.96 | 22.44 | 2.33 | 2.99 |
28 | Latvia | 40.04 | 47.41 | 5.98 | 6.58 |
29 | Macao | 16.08 | 23.52 | 2.77 | 3.43 |
30 | Malaysia | 15.00 | 19.80 | 2.32 | 2.98 |
31 | Morocco | 37.40 | 47.00 | 9.73 | 11.04 |
32 | Mozambique | 50.40 | 52.60 | 9.73 | 11.04 |
33 | Netherland | 34.68 | 40.20 | 7.14 | 8.24 |
34 | Newzealand | 24.12 | 27.00 | 3.13 | 3.79 |
35 | Norway | 38.64 | 41.28 | 7.93 | 8.46 |
36 | Philippine | 15.00 | 22.44 | 2.30 | 2.96 |
37 | Poland | 34.68 | 42.24 | 5.89 | 6.58 |
38 | Romania | 34.92 | 38.92 | 7.18 | 7.35 |
39 | Russian federation | 34.92 | 38.92 | 5.89 | 6.58 |
40 | Singapore | 15.12 | 20.04 | 4.50 | 4.50 |
41 | South korea | 17.72 | 25.04 | 2.90 | 3.73 |
42 | Spain | 36.00 | 36.72 | 7.40 | 7.54 |
43 | Sweden | 37.80 | 40.44 | 7.76 | 8.29 |
44 | Switzerland | 34.68 | 42.24 | 5.89 | 6.58 |
45 | Taiwan | 16.44 | 19.92 | 3.13 | 3.79 |
46 | Thailand | 14.76 | 19.56 | 2.45 | 3.11 |
47 | UK | 27.08 | 30.56 | 5.68 | 6.38 |
48 | Usa | 29.40 | 32.88 | 5.68 | 6.38 |
BƯU ĐIỆN TỈNH GIA LAI - Đơn
vị thành viên của VNPost
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - TP. Pleiku - Gia Lai, Điện thoại: (0269)3872062, Fax:
(0269)3823029
Email: dhbc_gialai@vnpost.vn
-
Website: http://gialaipost.vn hoặc
http://gialai.vnpost.vn